GLOSSARY ENTRY (DERIVED FROM QUESTION BELOW) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
|
04:41 Sep 10, 2017 |
Vietnamese to English translations [PRO] Bus/Financial - Finance (general) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
| ||||||
| Selected response from: Thao Tran Vietnam Local time: 17:47 | ||||||
Grading comment
|
Summary of answers provided | ||||
---|---|---|---|---|
4 | of averaging method |
| ||
2 | on average |
|
of averaging method Explanation: "Còn mang tính bình quân, dựa trên thang bảng lương" --> "Still of averaging method, based on compensation scales" "Tính" của "tính bình quân" ở đây là cách tính, cách thức. |
| ||
Grading comment
| |||
Notes to answerer
| |||
Login to enter a peer comment (or grade) |
on average Explanation: HÀM THỐNG KÊ (STATISTICAL FUNCTIONS) | Minh Quang's Page https://mjnhquang.wordpress.com/.../ham-thong-ke-statistical... - Nếu đối số là mảng hoặc tham chiếu, Excel sẽ kiểm tra tất cả các số có trong đó. ... AVERAGE tính trung bình cộng của các số, là lấy tổng các số chia cho số .... tính sau, là một ví dụ rất cụ thể về cách tính Bình quân gia trọng: bài giảng kinh tế hộ và trang trại - WordPress.com https://honhuhai.files.wordpress.com/.../bg-kinh-te-ho-va-tr... Tổng chi phí bình quân (ATC: Average total cost hay AC) hay chi phí trung bình là ...... Nhược điểm: Mang tính bình quân, không khuyến khích được tính tích cực. -------------------------------------------------- Note added at 1 hr (2017-09-10 06:31:29 GMT) -------------------------------------------------- Tổng chi phí bình quân (ATC: Average total cost hay AC) hay chi phí trung bình là tổng chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí bình quân bằng tổng chi phí sản xuất chia cho tổng sản phẩm. ATC = TC/Q Vì TC = FC + VC => ATC = FC/Q + VC/Q = AFC + AVC Trong đó: AFC: (Average fĩed cost) chi phí cố định bình quân. (typo, there shall be average fi*x*ed costs AVC: (Average variable) chi phí biến đổi bình quân + Khi mức sản lượng tăng lên AFC sẽ giảm xuống, còn đối với AVC lúc đầu giảm khi nhà sản xuất tăng khối lượng sản phẩm nhưng sau đó có xu hướng tăng lên (do quy luật năng suất cận biên giảm dần). + Một vấn đề có tính quy luật nữa là ATC có hình chữ U (còn gọi là hình lòng chảo) và đáy hình chữ U là ATC tối thiểu. Thực vậy, trong gian đoạn đầu của mở rộng sản xuất sự giảm xuống của AFC có xu hướng giảm nhanh hơn sự tăng lên của AVC do đó ATC có xu hướng giảm khi AVC có xu hướng tăng nhanh hơn sự giảm đi của AFC thì ATC cũng bắt đầu tăng lên. Average Fixed Cost [AFC] Law and Legal Definition | USLegal, Inc. https://definitions.uslegal.com/a/average-fixed-cost-afc/ Average fixed cost (AFC) is the total fixed cost divided by number of units of production. Since the output increases when the fixed costs are spread further and ... Introductory Economics - page 137 https://books.google.hu/books?isbn=9812568913 - Arleen J. Hoag, John H. Hoag - 2006 - Business & Economics The first to be discussed is average fixed cost. The average fixed cost (AFC) is the total fixed cost divided by the number of units produced. The result is the fixed ... |
| ||
Notes to answerer
| |||
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.