investment banking

Vietnamese translation: hoạt động ngân hàng đầu tư

GLOSSARY ENTRY (DERIVED FROM QUESTION BELOW)
English term or phrase:investment banking
Vietnamese translation:hoạt động ngân hàng đầu tư
Entered by: Quan Tuong

10:15 Jan 11, 2015
English to Vietnamese translations [PRO]
Bus/Financial - Finance (general) / lĩnh vực investment banking
English term or phrase: investment banking
Cụm từ hiện nay đang được sử dụng là "ngân hàng đầu tư" (đối lập với ngân hàng thương mại/commercial banking). Tuy nhiên mình mong có cách dịch nào thoát ý hơn. Mong các anh chị em góp ý ạ.
Quan Tuong
Vietnam
Local time: 08:46
hoạt động ngân hàng đầu tư / lĩnh vực ngân hàng đầu tư
Explanation:
1 trong 2 trụ cột chính trong hoạt động của ngành ngân hàng - Đó là lĩnh vực hoạt động đầu tư (còn gọi là lĩnh vực ngân hàng đầu tư)

đường link ví dụ về "hoạt động ngân hàng đầu tư":
http://www.vietinbankcapital.vn/gioi-thieu/gt35
http://www.baomoi.com/Credit-Suisse-Viet-Nam-co-tiem-nang-ma...
http://www.vnba.org.vn/index.php?option=com_content&view=art...
http://www.tinmoi.vn/credit-suisse-viet-nam-co-tiem-nang-lon...


Selected response from:

Pham Xuan Thanh
Local time: 08:46
Grading comment
Tnks!
1 KudoZ points were awarded for this answer



Summary of answers provided
5nghiệp vụ ngân hàng đầu tư
Tung Nguyen
5hoạt động ngân hàng đầu tư / lĩnh vực ngân hàng đầu tư
Pham Xuan Thanh
5ngành tài chính đầu tư
ntvinhn


  

Answers


5 mins   confidence: Answerer confidence 5/5
nghiệp vụ ngân hàng đầu tư


Explanation:
Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư là hoạt động xử lý với công việc tạo vốn cho doanh nghiệp. Ngoài ra, nghiệp vụ này còn bao gồm việc đóng vai trò như đại lý hoặc đơn vị bảo lãnh cho các doanh nghiệp trong quá trình phát hành chứng khoán: qua các đợt IPO hoặc SPO. Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư còn có chức năng cố vấn cho các doanh nghiệp với các vấn đề trong phạm vi phát hành và mua/thâu tóm cổ phần và M&A.

Tham khảo:

http://www.saga.vn/thuat-ngu/investment-banking-nghiep-vu-ng...

https://www.google.com/search?q="investment banking" nghiệp ...

Tung Nguyen
Vietnam
Local time: 08:46
Works in field
Native speaker of: Native in VietnameseVietnamese
PRO pts in category: 6
Login to enter a peer comment (or grade)

1 hr   confidence: Answerer confidence 5/5
hoạt động ngân hàng đầu tư / lĩnh vực ngân hàng đầu tư


Explanation:
1 trong 2 trụ cột chính trong hoạt động của ngành ngân hàng - Đó là lĩnh vực hoạt động đầu tư (còn gọi là lĩnh vực ngân hàng đầu tư)

đường link ví dụ về "hoạt động ngân hàng đầu tư":
http://www.vietinbankcapital.vn/gioi-thieu/gt35
http://www.baomoi.com/Credit-Suisse-Viet-Nam-co-tiem-nang-ma...
http://www.vnba.org.vn/index.php?option=com_content&view=art...
http://www.tinmoi.vn/credit-suisse-viet-nam-co-tiem-nang-lon...




Pham Xuan Thanh
Local time: 08:46
Works in field
Native speaker of: Native in VietnameseVietnamese
PRO pts in category: 1
Grading comment
Tnks!
Notes to answerer
Asker: Vậy theo anh chữ banking (ngân hàng) có nghĩa bản chất là gì? Mình hoàn toàn hỏi để thảo luận nhé. Vì ngay từ đầu mình cũng đã hỏi để có một lối dịch thoát hơn so với cụm từ "ngân hàng đầu tư" truyền thống :) Nhưng trong cách các dịch hiện có thì mình chọn đáp án đó theo email thúc ép của Kudoz :)


Peer comments on this answer (and responses from the answerer)
agree  Chien Nguyen
15 hrs
  -> Thank you.

disagree  ntvinhn: investment banking là hoạt động đầu tư, nó hoàn toàn khác biệt với các hoạt động ngân hàng truyền thống, mặc dù có chữ banking
4 days
Login to enter a peer comment (or grade)

4 days   confidence: Answerer confidence 5/5
ngành tài chính đầu tư


Explanation:
Investment banking là các nghiệp vụ đầu tư, hỗ trợ tìm kiếm nguồn vốn vay/đầu tư cho doanh nghiệp, hoàn toàn khác với các nghiệp vụ truyền thống của ngân hàng. Sở dĩ có chữ banking là vì các nghiệp vụ này nảy sinh từ các ngân hàng. Sau này do xung đột về lợi ích giữa hai lĩnh vực này: một bên cho vay và đi vay/sử dụng vốn vay, các chính phủ mới tách investment banking ra khỏi các ngân hàng truyền thống và phát triển thành hai lĩnh vực kinh doanh riêng biệt như hiện nay.

--------------------------------------------------
Note added at 5 days (2015-01-16 10:20:48 GMT) Post-grading
--------------------------------------------------

ta có thể dịch là ngành tài chính đầu tư/ lĩnh vực tài chính đầu tư thì đỡ lẫn hơn là ngân hàng đầu tư. Mặc dù cụm "ngân hàng đầu tư" đã được dùng nhiều và quen thuộc rồi.

ntvinhn
Vietnam
Local time: 08:46
Specializes in field
Native speaker of: Native in VietnameseVietnamese
Notes to answerer
Asker: Rất đồng ý với cách hiểu và giải thích của anh. Nhưng tóm lại, từ cái hiểu như thế ta sẽ dịch như thế nào?

Login to enter a peer comment (or grade)



Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.

You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.

KudoZ™ translation help

The KudoZ network provides a framework for translators and others to assist each other with translations or explanations of terms and short phrases.


See also:
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search